Sự xuất hiện | Bột tinh thể màu vàng |
---|---|
Độ tinh khiết của GC | tối thiểu 99% |
Điểm nóng chảy (℃) | 54-57 |
độ ẩm | tối đa 0,5% |
Công thức phân tử | C8H6O2 |
Sự xuất hiện | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
---|---|
Nội dung | ≥ 14,0% |
Tỷ lệ clo | 2.5-3.4 |
Giá trị PH | 2.0~4.0 |
Mật độ | 1,26-1,32 G/cm2 |
Sự xuất hiện | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
---|---|
Nội dung | ≥ 14,0% |
Tỷ lệ clo | 2.5-3.4 |
Giá trị PH | 2.0~4.0 |
Mật độ | 1,26-1,32 G/cm2 |
Sự xuất hiện | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
---|---|
Nội dung | ≥ 14,0% |
Tỷ lệ clo | 2.5-3.4 |
Giá trị PH | 2.0~4.0 |
Mật độ | 1,26-1,32 G/cm2 |
đại lý xử lý nước | 3-Iodopropynyl Butylcarbamate chủ yếu được sử dụng trong các công thức xử lý nước như một chất diệt |
---|---|
Công thức phân tử | C8H12INO2 |
số CAS | 55406-53-6 |
Hướng dẫn bảo quản | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát trong hộp kín để bảo vệ khỏi độ ẩm và ánh sáng. Tránh xa các nguồ |
Sự xuất hiện | Bột trắng |
CAS | 55406-53-6 |
---|---|
Công thức phân tử | C8H12INO2 |
Độ tinh khiết | ≥98,5% |
Sự xuất hiện | Bột trắng |
Điểm nóng chảy | 64~68oC |
Công thức phân tử | C11H19NOS |
---|---|
Trọng lượng phân tử | 213.34 |
CAS NO. | 26530-20-1 |
Sự xuất hiện | Màu vàng trong suốt dạng lỏng đậm đặc hoặc tinh thể buộc |
Hàm lượng hoạt chất (%) | ≥99% |