Magnesium sulfate heptahydrate hạt lớn (MgSO4 · 7H2O) là một hợp chất tinh thể màu trắng tinh khiết cao với kích thước hạt lớn được xác định rõ ràng, thường dao động từ 4 mm đến 6 mm.Nó được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như USP, BP, EP, và CP, và được xây dựng đặc biệt để sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn và một số ứng dụng công nghiệp nơi có bụi thấp, giải phóng có kiểm soát,và các đặc điểm xử lý tuyệt vời được yêu cầu.
Sản phẩm này bao gồm magie sulfat kết hợp với bảy phân tử nước, cung cấp cả magiê (Mg) và lưu huỳnh (S), hai chất dinh dưỡng thứ cấp thiết yếu cho sự phát triển của thực vật.Magie rất quan trọng cho sự tổng hợp chlorophyll và kích hoạt enzyme, trong khi lưu huỳnh là cần thiết cho sự hình thành axit amin và chức năng trao đổi chất.
Hình dạng hạt lớn đặc biệt thuận lợi trong các ứng dụng thực địa quy mô lớn. Nó làm giảm tổn thất sản phẩm do gió trôi, cho phép thậm chí phát sóng thông qua các máy phân tán cơ học,và kéo dài thời gian giải phóng chất dinh dưỡng trong đấtNó được áp dụng rộng rãi cho cây trồng như rau, cây trái cây, cây hạt dầu, thuốc lá và ngũ cốc.
Ngoài vai trò trong nông nghiệp, magnesium sulfate heptahydrate hạt lớn cũng được sử dụng trong sản xuất các hóa chất dựa trên magiê, trong xử lý nước thải,và như một tác nhân chế biến trong sản xuất công nghiệp.
Sản phẩm này được đặc trưng bởi độ hòa tan cao, độ tinh khiết ≥ 99,5%, mức độ tạp chất thấp và phạm vi pH trung tính phù hợp với hầu hết các loại đất.Nó tương thích với hầu hết các phân bón NPK và có thể được áp dụng trực tiếp hoặc như một phần của hỗn hợp hỗn hợp.
Thông số kỹ thuật | Magnesium sulfat anhydrous (MgSO4) | Heptahydrate Magnesium sulfate (MgSO4·7H2O) | Pentahydrate Magnesium sulfate (MgSO4·5H2O) | Trihydrate Magnesium Sulfate (MgSO4·3H2O) | Magnesium sulfat (MgSO4·2H2O) | Magnesium sulfat monohydrat (MgSO4·H2O) |
---|---|---|---|---|---|---|
Sự xuất hiện | Bột trắng | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể |
Nội dung chính (%) | ≥ 99.5 | ≥ 99 | ≥ 99 | ≥ 99 | ≥ 99 | ≥ 98 |
Magie (Mg) (%) | 9.80 | 11.31 | 13.65 | 15.23 | 17.21 | 19.6 |
Sulfat (SO4) (%) | 48.59 | 56 | 68 | 76 | 86 | 98 |
Magnesium oxide (MgO) (%) | 16.20 | 19.00 | 22.70 | 25.30 | 28.60 | 32.60 |
pH (nước dung dịch 5%) | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 |
Sắt (Fe) (%) | ≤0.0015 | ≤0.0015 | ≤0.0015 | ≤0.0015 | ≤0.0015 | ≤0.0015 |
Chlorua (Cl) (%) | ≤0.014 | ≤0.014 | ≤0.014 | ≤0.014 | ≤0.014 | ≤0.014 |
Kim loại nặng (Pb) (%) | ≤0.0006 | ≤0.0006 | ≤0.0007 | ≤0.0007 | ≤0.0008 | ≤0.0008 |
Arsenic (As) (%) | ≤0.0002 | ≤0.0002 | ≤0.0002 | ≤0.0002 | ≤0.0002 | ≤0.0002 |