Tên sản phẩm:Magnesium sulfate monohydrate
Công thức hóa học:MgSO4·H2O
Thể loại:Công nghiệp / Dược phẩm / Chăn nuôi / Nông nghiệp
Sự xuất hiện:Bột tinh thể trắng
Độ tinh khiết (MgSO4)≥99%
Magie (Mg):≥ 17,21%
PH (5% dung dịch):5.0992
Tiêu chuẩn tuân thủ:USP / BP / EP / CP
Mô tả sản phẩm
Magnesium sulfate monohydrate là một bột tinh thể màu trắng được biết đến với độ tinh khiết cao và thành phần ổn định.Nó là một muối magiê được sử dụng rộng rãi, phục vụ như một nguồn của cả magiê và ion sulfat trong các ngành công nghiệp khác nhauDo mức độ hydrat hóa được kiểm soát, nó cung cấp các đặc điểm xử lý tốt hơn so với hydrat cao hơn như heptahydrate.
Ứng dụng
Trong nông nghiệp, nó được sử dụng như một phân bón giàu magiê giúp cải thiện năng suất và chất lượng cây trồng bằng cách thúc đẩy tổng hợp clorophyll và quang hợp.nó được sử dụng như một phụ gia thức ăn để khắc phục sự thiếu hụt magiê ở gia súcTrong dược phẩm, nó được sử dụng trong thuốc nhuận tràng, bổ sung magiê, và trong sản xuất kháng sinh và các loại thuốc có chứa magiê khác.quá trình in và nhuộm, và trong các ứng dụng xử lý nước.
Bao bì và Lưu trữ
Magnesium sulfate monohydrate có sẵn trong túi nhựa dệt 25kg, túi giấy kraft hoặc túi lớn, với lớp lót PE tùy chọn.được bảo vệ khỏi độ ẩm và ánh sáng mặt trời trực tiếp để ngăn chặn sự tụt hoặc phân hủy.
Những lợi ích chính
Sản phẩm này cung cấp hàm lượng magiê có sẵn sinh học cao.Với khả năng áp dụng rộng rãi trong ngành và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, nó là một thành phần đáng tin cậy và linh hoạt cho nhiều lĩnh vực.
Thông số kỹ thuật | Magnesium sulfat anhydrous (MgSO4) | Heptahydrate Magnesium sulfate (MgSO4·7H2O) | Pentahydrate Magnesium sulfate (MgSO4·5H2O) | Trihydrate Magnesium Sulfate (MgSO4·3H2O) | Magnesium sulfat (MgSO4·2H2O) | Magnesium sulfat monohydrat (MgSO4·H2O) |
---|---|---|---|---|---|---|
Sự xuất hiện | Bột trắng | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể | Bột tinh thể trắng hoặc tinh thể |
Nội dung chính (%) | ≥ 99.5 | ≥ 99 | ≥ 99 | ≥ 99 | ≥ 99 | ≥ 98 |
Magie (Mg) (%) | 9.80 | 11.31 | 13.65 | 15.23 | 17.21 | 19.6 |
Sulfat (SO4) (%) | 48.59 | 56 | 68 | 76 | 86 | 98 |
Magnesium oxide (MgO) (%) | 16.20 | 19.00 | 22.70 | 25.30 | 28.60 | 32.60 |
pH (nước dung dịch 5%) | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 | 5.0 - 9.2 |
Sắt (Fe) (%) | ≤0.0015 | ≤0.0015 | ≤0.0015 | ≤0.0015 | ≤0.0015 | ≤0.0015 |
Chlorua (Cl) (%) | ≤0.014 | ≤0.014 | ≤0.014 | ≤0.014 | ≤0.014 | ≤0.014 |
Kim loại nặng (Pb) (%) | ≤0.0006 | ≤0.0006 | ≤0.0007 | ≤0.0007 | ≤0.0008 | ≤0.0008 |
Arsenic (As) (%) | ≤0.0002 | ≤0.0002 | ≤0.0002 | ≤0.0002 | ≤0.0002 | ≤0.0002 |