Số CAS:513-77-9
Công thức phân tử:BaCO3
Trọng lượng phân tử:197
Sự xuất hiện:Bột tinh thể màu trắng (sạch 99%)
Không, không. | Điểm | Mô tả |
---|---|---|
1 | Sự xuất hiện | Bột tinh thể trắng |
2 | Trọng lượng phân tử | 197 |
3 | Độ tinh khiết | 99% |
4 | Mật độ | 4.3 g/cm3 |
5 | Điểm nóng chảy | 1,600°C |
6 | Độ hòa tan | Không hòa tan trong nước |
Barium carbonate được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp gốm và thủy tinh. Nó phục vụ như một nguyên liệu thô quan trọng trong việc sản xuất kính thủy tinh, men và đồ sứ, cải thiện độ bền của chúng, giúp tăng cường độ bền của các loại gốm.độ bềnNó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp thủy tinh để tăng cường tính chất của thủy tinh, chẳng hạn như giảm hệ số giãn nở.
Barium carbonate là một thành phần chính trong việc sản xuất một số sắc tố, đặc biệt là trong việc sản xuất sắc tố trắng rực rỡ.Nó cũng được sử dụng trong việc sản xuất các loại sơn chuyên biệt đòi hỏi độ mờ và độ sáng tăng lên.
Barium carbonate được sử dụng trong các ứng dụng xử lý nước, đặc biệt là trong việc loại bỏ các ion sulfat từ nước thải công nghiệp.sau đó được loại bỏ, giúp làm sạch nước và làm cho nó phù hợp để tái sử dụng.
Trong tổng hợp hóa học, barium carbonate được sử dụng như một tiền chất để sản xuất các hợp chất barium khác. Nó tham gia vào việc sản xuất barium hydroxide, barium peroxide và các muối barium khác.,có nhiều ứng dụng công nghiệp.
Barium carbonate được sử dụng trong ngành công nghiệp cao su và nhựa như một chất ổn định và để cải thiện tính chất chế biến của các hợp chất khác nhau.Nó làm tăng độ bền và khả năng chống nhiệt và tia UV của các vật liệu này.
Barium carbonate không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong axit, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các phản ứng và ứng dụng dựa trên axit.
Lưu trữ barium carbonate ở một nơi mát mẻ, khô và có không khí tốt, tránh xa các chất không tương thích.Giữ sản phẩm tránh xa axit và ẩm, vì nó có thể phản ứng để tạo ra muối bari hòa tan.