| Tên sản phẩm | Sipomer Bem |
|---|---|
| loại hóa chất | Methacrylate chức năng monome |
| Chức năng | Cải thiện độ bám dính, sức đề kháng và ổn định |
| Vẻ bề ngoài | chất lỏng trong suốt đến hơi vàng |
| Trọng lượng phân tử | Khoảng. 200 trận250 |
| Tên sản phẩm | Sipomer Bem |
|---|---|
| loại hóa chất | Methacrylate chức năng monome |
| Chức năng | Chất kích thích độ bám dính, độ bền và tăng cường sức đề kháng |
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng trong suốt đến màu vàng nhạt |
| Trọng lượng phân tử | Khoảng. 200 trận250 (tùy thuộc vào cấu trúc) |
| Lưu trữ và xử lý | PVPI nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nguồn nhiệt. Đảm bảo r |
|---|---|
| Vị trí sản xuất | Trung Quốc |
| Hiệu quả chống lại | PVPI có hiệu quả cao trong việc chống lại vi khuẩn, nấm và vi rút. |
| Ứng dụng công nghiệp | Thuốc diệt khuẩn, khử trùng để kiểm soát ô nhiễm vi sinh vật trong quy trình sản xuất |
| Hàng hải | Các loại thuốc diệt vi khuẩn được vận chuyển trong một hộp bìa cứng để tránh bị hư hại trong quá trì |