Bột tinh bột biến đổi hòa tan trong nước là một chất phụ trợ được chế biến đặc biệt bao gồm tinh bột hòa tan, muối vô cơ được chọn và các thành phần phụ trợ.Nó được sản xuất thông qua một quá trình chuyển đổi và tinh chế nhiều bước khoa họcSản phẩm này thể hiện khả năng hòa tan trong nước xuất sắc, khả năng chảy tuyệt vời, độ ổn định cao, khả năng chống hấp thụ độ ẩm và các tính chất không dính.
Hình dạng đa chức năng của nó cho phép nó cải thiện kết cấu sản phẩm, nâng cao chất lượng và giảm chi phí sản xuất tổng thể.hoặc chất mang trong các công thức khác nhau. bột không lên men, không có độ cao, không có mùi khó chịu, có độ ngọt thấp, dễ tiêu hóa và tan nhanh,làm cho nó đặc biệt lý tưởng cho việc chuẩn bị hạt tức thời hoặc bột uống trong lĩnh vực dược phẩm và thú y.
Chất hỗ trợ này mang lại nhiều lợi thế:
Nó không có nước tinh thể và ion tự do, đảm bảo sự ổn định lâu dài và thời hạn sử dụng hơn năm năm trong điều kiện lưu trữ thích hợp (đóng kín, mát và khô).Nó hoạt động tốt hơn so với glucose không nước và có sẵn trong nhiều màu sắc khác nhau như trắngNó giải quyết hiệu quả các vấn đề tập hợp phổ biến trong các công thức thú y, đặc biệt là trong các chế phẩm bột màu, nâng cao sự hấp dẫn trực quan của sản phẩm cuối cùng.
Bột tinh bột hòa tan tốt trong nước lạnh và nước nóng, với tỷ lệ hòa tan hơn 98%.So với các chất mang khác như tinh bột, glucose, lactose, hoặc natri sulfate, bột này có thể tích lớn hơn mỗi đơn vị trọng lượng, dẫn đến bao bì đầy đủ hơn và ngoại hình sản phẩm tốt hơn.
Khả năng chống dính tuyệt vời của nó loại bỏ sự cần thiết cho các chất làm khô hoặc chống dính bổ sung, giúp giảm chi phí sản xuất và kéo dài tuổi thọ.vị ngọt, nó cũng có thể được sử dụng như một chất phủ cho thuốc viên, cải thiện độ ngon và dễ nuốt.
Hơn nữa, bột không tham gia vào các phản ứng hóa học với nguyên liệu thô thông thường trong quá trình sản xuất dược phẩm.Độ ẩm tương đối quan trọng (CRH) của nó cao hơn so với glucose anhidrose và tương tự như lactose, giảm nguy cơ hấp thụ độ ẩm, đổi màu hoặc làm bột trong quá trình lưu trữ.Việc tinh chế thứ cấp tiên tiến và chế biến nhiệt độ cao tiếp tục tăng khả năng hòa tan và lưu lượng so với các sản phẩm cạnh tranh.
Thông số kỹ thuật:
Parameter | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Sự xuất hiện | Bột mịn màu trắng hoặc màu |
Độ hòa tan trong nước | ≥ 98% |
Khả năng lưu thông | Tốt lắm. |
Mùi | Không mùi |
Hương vị | Đẹp ngọt hoặc trung tính |
Sự ổn định | Không thủy tinh học, không dính |
Thời hạn sử dụng | ≥ 5 năm (trong điều kiện lưu trữ thích hợp) |
Chống hấp thụ độ ẩm | Cao (CRH tương tự như lactose) |
Các lĩnh vực ứng dụng | Thuốc thú y, chất phụ trợ dược phẩm |
Chức năng | Đồ mang, chất làm dày, chất ổn định, chất lấp |