logo

N,N-Diethyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethylamine CAS 58251-87-5 Đối với các phản ứng hóa học

1000kg
MOQ
CONTACT US
giá bán
N,N-Diethyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethylamine CAS 58251-87-5 Đối với các phản ứng hóa học
Đặc trưng Bộ sưu tập Mô tả sản phẩm Yêu cầu báo giá
Đặc trưng
Thông số kỹ thuật
Sự xuất hiện: Chất lỏng trong suốt màu vàng đến vàng nâu
Độ tinh khiết: ≥97,0%
số CAS: 91374-23-1
Công thức phân tử: C11H15N3O2
Điểm sôi: 292°C
Độ hòa tan: Hòa tan trong dung môi hữu cơ như ethanol
Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ và độ ẩm
Làm nổi bật:

N-N-Diethyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethylamine

,

CAS 58251-87-5

,

Phản ứng hóa học 58251-87-5

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: ADDE TECHNOLOGY
Chứng nhận: CE
Số mô hình: ĐỊA CHỈ-91374-23-1
Thanh toán
chi tiết đóng gói: Có sẵn ở dạng trống 25 kg, 50 kg hoặc 200 kg hoặc tùy chọn đóng gói tùy chỉnh.
Thời gian giao hàng: 7-10 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T
Khả năng cung cấp: 100 tấn mỗi tháng
Mô tả sản phẩm

N,N-Diethyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethylamine thuốc trung gian CAS 58251-87-5 lý tưởng cho phản ứng hóa học

Mô tả:

N,N-Diethyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethylaminelà một vấn đề quan trọngthuốc trung gianđược sử dụng trong tổng hợp các thành phần dược phẩm hoạt tính khác nhau (API). Nó chứa một nhóm nitro (- NO2) và một nhóm amine (- NH2),làm cho nó hữu ích trong tổng hợp hóa học để sản xuất các hợp chất hoạt tính sinh họcHợp chất là tiền chất cho các phân tử thuốc khác nhau và có ứng dụng trong hóa học dược phẩm.

Hợp chất này được đặc trưng bởi một ngoại hình lỏng trong suốt màu vàng đến màu nâu vàng, và độ tinh khiết cao của nó (≥ 97, 0%) làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các công thức dược phẩm.

Chi tiết sản phẩm:

N,N-Diethyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethylamine CAS 58251-87-5 Đối với các phản ứng hóa học 0

Tài sản Thông số kỹ thuật
Sự xuất hiện Chất lỏng trong suốt màu vàng đến màu nâu vàng
Độ tinh khiết ≥ 97,0%
Số CAS 91374-23-1
Công thức phân tử C11H15N3O2
Điểm sôi 292°C
Độ hòa tan Hỗn hòa trong các dung môi hữu cơ như ethanol
Điều kiện lưu trữ Lưu trữ ở nơi mát mẻ, khô, thông gió tốt, tránh khỏi nhiệt và độ ẩm
Bao bì Có sẵn trong thùng 25 kg, 50 kg, hoặc 200 kg, hoặc tùy chỉnh các tùy chọn đóng gói

 

Hiệu suất và ứng dụng:

Tạo ra thuốc:
Nó phục vụ như một chất trung gian trong tổng hợp các phân tử hoạt động sinh học, với các ứng dụng tiềm năng tronghóa học thuốcNó đặc biệt hữu ích trong việc chuẩn bị các hợp chất có hoạt động sinh học, có thể bao gồm các tác nhân dược phẩm nhắm vào các bệnh thần kinh hoặc tim mạch.

Hóa học tổng hợp:
Hợp chất này cũng được sử dụng như một khối xây dựng trong việc sản xuất một loạt các hợp chất hữu cơ.làm cho nó linh hoạt trong ngành công nghiệp hóa học.

Nghiên cứu và Phát triển:
Do các nhóm chức năng của nó, nó là một hợp chất có giá trị trong nghiên cứu và phát triển các tác nhân dược phẩm mới.Nó có thể được sửa đổi để tạo ra các ứng cử viên thuốc mới hoặc thử nghiệm các con đường tổng hợp mới.

Lưu trữ và xử lý:

Lưu trữ:
Lưu trữ ở nơi mát mẻ, khô và có không khí tốt, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp, nhiệt và độ ẩm.

Thời hạn sử dụng:
Sản phẩm có thời hạn sử dụng 2 năm khi được lưu trữ trong điều kiện tối ưu.

Việc xử lý:
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp (PPE), chẳng hạn như găng tay, kính và áo choàng phòng thí nghiệm, khi xử lý sản phẩm này.

Xác nhận an toàn và môi trường:

An toàn:
Trong trường hợp tiếp xúc với da hoặc mắt, hãy rửa sạch ngay bằng nhiều nước. Nếu hít vào, hãy đưa người bị ảnh hưởng ra ngoài không khí trong lành và tìm sự chăm sóc y tế nếu cần thiết.

Tác động môi trường:
Loại bỏ hợp chất theo quy định môi trường địa phương. Ngăn chặn hợp chất xâm nhập vào các nguồn nước hoặc hệ thống thoát nước.

Sản phẩm khuyến cáo
Hãy liên lạc với chúng tôi
Fax : 86-536-8885543
Ký tự còn lại(20/3000)